Nội dung Giảng dạy

Curriculum Composition

Stt Khối Kiến Thức Số Tín Chỉ (Mới) Phân Bổ Tín Chỉ (%/Tổng số tín chỉ)
I GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 27 22%
I.1 Kiến thức chung toàn trường (bắt buộc) 12 9.8%
I.2 Kiến thức bổ trợ (bắt buộc) 12 9.8%
I.3 Hoạt động ngoại khóa 3 2.4
II GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 93 78%
II.1 Kiến thức cơ sở chuyên ngành 26 33.3%
II.2 Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc) 29 12.2%
II.3 Kiến thức chuyên ngành (tự chọn) 15 12.2%
II.4 Dự án liên qua đến khóa học 2 1.7%
II.5 iến thức tự chọn tự do (Phụ*) 7 (15*) 5.6%
II.6 Trao đổi học tập/Thực tập (ít nhất 480 giờ) Non-credit

(640 hours)

II.7 Đồ án tốt nghiệp 6 4.9%
  TỔNG 120 100%

 

* Thay vì học 7 tín chỉ các môn tự chọn tự do, sinh viên có thể chọn học 15 tín chỉ để hoàn thành yêu cầu của một ngành phụ.